Loại ắc quy: Ắc quy Axít Chì – Lead Acid Batteries
Model: 65D23R/L
Model tương đương: Sản phẩm thuộc nhóm JIS D23R/L
Thương hiệu: Solite
Loại sản phẩm: Khô, Miễn bảo dưỡng, Kín khí, Calcium, SMF – Sealed Maintenance Free Battery, SMF Solite
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
Điện năng: Đã nạp sẵn, sử dụng ngay
Đáp ứng nhu cầu năng lượng: Thấp & trung bình
Chu kỳ sạc xả: Trung bình
Bảo dưỡng: Không cần châm đổ thêm nước cất hoặc axít Sulfuric
Hỗ trợ sạc nhanh: Có (mức độ trung bình)
Mức độ an toàn: Cao, nguy cơ tràn đổ chất điện phân thấp, khí thải độc hại ít
CẤU TẠO & THIẾT KẾ
Nguyên liệu: Hợp kim Chì Calcium, chất phụ gia, nguyên phụ liệu khác
Chất điện phân: Dung dịch axít sulfuric H2SO4
Chất liệu vỏ bình: Nhựa
Trang bị khác: Mắt thần
CÔNG NGHỆ & TIÊU CHUẨN
Công nghệ: Calcium, Flooded Technology
Tiêu chuẩn: JIS D23
Tiêu chuẩn tương đương: BCI 35
THÔNG TIN KỸ THUẬT
Điện thế: 12 Volt
Dung lượng (C20): 60 Ah
Công suất tương đương: 720 Wh
Cường độ dòng điện (20hr): 3 A
Dòng xả tối đa (20hr): 3 A
Công suất tiêu thụ (20hr): 36 W
Thời gian sử dụng: khoảng 5.04 giờ (với công suất thiết bị 100W, 12V).
Thời gian sạc ắc quy: ≤ 6 giờ (dòng điện ≤ 1/10 dung lượng, 0% → 100%)
CCA – Cold Ranking Amps: 500 A
RC – Reserve Capacity: 100 Min
KÍCH THƯỚC
Chiều dài (Length): 232 mm
Chiều rộng (Width): 173 mm
Chiều cao (Height): 225 mm
Tổng chiều cao (Total height): 225 mm
BẢO HÀNH & XUẤT XỨ
Bảo hành chính hãng: 9 tháng
Hình thức bảo hành: Hoá đơn hoặc giấy xác nhận bảo hành
Nơi sản xuất: Hàn Quốc
Hãng sản xuất: Hyundai Sungwoo
BỐ TRÍ CỌC BÌNH (Terminal Types)
Ký hiệu: Layout 0, cọc trái hay cọc nghịch L(-,+)
Loại cọc bình: Cọc nổi (cọc cao), cọc chì
Kiểu cọc bình: STD – Standard Terminal Post (Cọc bình tiêu chuẩn, Cọc lớn)
Điện cực dương: Ký hiệu dấu “+“
Điện cực âm: Ký hiệu dấu “–“
Hình ảnh bố trí cọc bình:
ĐẶC TÍNH SẢN PHẨM
1. Đặc điểm nổi bật ắc quy Solite 65D23R/L 12V-60AH
– Bình ắc quy Solite 65D23R/L 12V 60AH còn gọi là ắc quy SMF (Sealed Maintenance Free Batteries), miễn bảo dưỡng, khô, kín khí, Calcium, thuộc dòng sản phẩm UNLIMITED POWER SMF SOLITE, sản xuất bởi Tập đoàn Hyundai Sungwoo, được nhập khẩu chính hãng Hàn Quốc,phân phối, mua bán sỉ lẻ & bảo hành 9 tháng.
– Công nghệ tấm sườn cực (sườn lưới, tấm lắc) làm bằng hợp kim Chì Canxi có cấu trúc đặc biệt để cải thiện sức mạnh khởi động động cơ, giảm thiểu tự xả năng lượng, tối ưu hiệu suất vận hành tốt hơn.
– Tấm sườn lưới cấu tạo bền chắc, công suất cao, chịu nhiệt tốt hơn, giảm thiểu hiện tượng ăn mòn khi hoạt động ở cường độ cao.
– Ắc qui SMF Solite cung cấp nguồn năng lượng vượt trội, dung lượng dự trữ tối đa, dòng khởi động lạnh CCA cao.
– Khả năng chấp nhận sạc ở cường độ cao, giúp ắc quy nhanh chóng sạc đầy để phục hồi năng lượng.
– Nắp bình, van thoát khí thiết kế bằng cấu trúc đặc biệt hoàn toàn khép kín, không cần bảo trì, bảo dưỡng, không lo rò rỉ chất điện phân.
2. Ưu điểm & Lợi ích sử dụng
– Độ tin cậy cao, khả năng duy trì & phục hồi năng lượng tốt hơn, hiệu năng hoạt động tuyệt vời.
– Khuyên dùng cho loại xe, phương tiện, thiết bị – phụ kiện có nhu cầu điện năng thấp & trung bình, đòi hỏi mức độ an toàn tốt hơn, cải tiến tốc độ sạc nhanh & chu kỳ sạc xả cao hơn.
– Tiết kiệm chi phí, thời gian và nhân sự bảo trì, bảo dưỡng như không cần châm nước cất, axít Sunfuric H2SO4.
– An toàn, tiện lợi, không cần bảo dưỡng suốt vòng đời sử dụng.
– Thân thiện với môi trường, độ an toàn cao hơn cho sức khoẻ gia đình bạn và cộng đồng.
3. Tư vấn sử dụng ắc quy Solite SMF 65D23R/L 12V-60AH
– Tuyệt đối KHÔNG dùng ắcquy ô tô SMF Solite dùng cho các mục đích: xài dân dụng (thắp sáng, quạt điện, thiết bị – phụ kiện di động không kết nối bộ sạc,…), xả sâu, sử dụng cạn kiệt điện năng.
– Luôn sạc điện bổ sung khi còn 40% – 50% dung lượng vì khả năng xả sâu mỗi lần sử dụng của ắc quy SMF tốt nhất là 50%. Việc sạc điện này giúp duy trì khả năng vận hành, hạn chế Sulfat hoá, tuổi thọ ắc quy lâu bền.
– Không sử dụng cho xe ôtô có trang bị công nghệ phanh tái tạo năng lượng, Start-Stop (Honda, Audi, BMW, Toyota,…), iStop (Mazda), xe có nhu cầu năng lượng cao, sạc xả liên tục. Đối với các loại xe này, Bạn bắt buộc sử dụng ắc qui EFB, AGM như EFB Enimac, EFB Troy, AGM Varta,…
Bình ắc quy Solite 65D23R/L 12V-60AH sử dụng các dòng xe sau:
Ắc quy xe Toyota:
Toyota Alphard 2.4 (2008 – 2012); Toyota Alphard 2.5 Hybrid (2011 – 2015); Toyota Alphard 3.5 V6 (2008 – 2012).
Toyota Aurion 2.0 (2006 – 2018); Toyota Aurion 2.4 (2006 – 2018); Toyota Aurion 3.5 (2006 – 2018).
Toyota Camry 2.0 (2006 – 2018); Toyota Camry 2.4 (2006 – 2012); Toyota Camry 2.5 (2012 – 2018); Toyota Camry 3.5 V6 (2006 – 2017).
Toyota Corolla 1.3 (2013 – 2018); Toyota Corolla 1.5 (2001 – 2016); Toyota Corolla 1.6 (2000 – 2018); Toyota Corolla 1.8 (1997 – 2018); Toyota Corolla 2.0 (2010 – 2017).
Toyota Corolla Altis 1.4 (2012 – 2018); Toyota Corolla Auris 1.3 (2012 – 2018); Toyota Corolla Auris 1.6 (2012 – 2018); Toyota Corolla Auris 1.8 (2012 – 2018); Toyota Corolla Axio 1.3 (2012 – 2018); Toyota Corolla Axio 1.5 1NZ-FE (2012 – 2018); Toyota Corolla Axio 1.6 1ZR-FAE (2012 – 2018); Toyota Corolla Axio 1.8 (2012 – 2018); Corolla iM 1.8 (2017 – 2018).
Toyota Crown Majesta 2.5 4GR-FSE (2012 – 2018); Toyota Crown Majesta 3.5 2GR-FSE & 2GR-FXE Hybrid (2012 – 2018).
Toyota Dyna 2.0 1TR-FE (2003 – 2018); Toyota Dyna 4.0 W04D Diesel (2011 – 2018).
Toyota Etios Cross 1.4 (2013 đến nay); Toyota Etios Liva 1.4 (2013 đến nay).
Toyota Fortuner 2.7 (2005 – 2015).
Toyota GT86 2.0 (2012 đến nay).
Toyota Harrier 2.0 (2013 đến nay); Toyota Harrier 2.4 (2003 – 2012).
Toyota Highlander 3.5 Hybrid (2010 – 2020).
Toyota Hilux 2.7 (2005 – 2014).
Toyota HV 2.4 (2008 – 2012); Toyota HV 2.5 Hybrid (2011 – 2015); Toyota HV 3.5 (2008 – 2012).
Toyota Innova 2.0G (2004 – 2016); Toyota Innova 2.0V (2004 – 2015); Toyota Innova 2.0V (2004 – 2015); Toyota Kijang Innova 2.0 (2004 – 2015).
Toyota Land Cruiser Prado 2.7 (2002 đến nay).
Toyota Matrix 1.8 (2003 – 2014); Toyota Matrix 2.4 (2008 – 2014).
Toyota NAV1 2.0 (2017 đến nay).
Toyota Previa 2.4 (2000 – 2019); Toyota Previa 3.5 (2006 – 2019).
Toyota RAV4 2.0 (2000 đến nay); Toyota RAV4 2.4 (2005 – 2012); Toyota RAV4 2.5 (2008 đến nay); Toyota RAV4 3.5 V6 (2006 – 2015).
Toyota Rukus 2.4 2AZ-FE (2010 – 2015).
Toyota Tarago 2.4 (2000 đến nay); Toyota Tarago 3.5 V6 (2006 đến nay).
Toyota Urban Cruiser 1.3 (2009 – 2016); Toyota Urban Cruiser 1.4 (2009 – 2014).
Toyota Vellfire 2.4 (2008 – 2012); Toyota Vellfire 2.5 Hybrid (2011 – 2015); Toyota Vellfire 3.5 V6 (2008 đến nay).
Toyota Verso S 1.33 (2010 – 2015); Toyota Verso S 1.4 (2010 – 2015).
Kia Cerato 1.6 (2005 – 2015); Kia Cerato 2.0 (2008 – 2015).
Kia Cerato Koup 2.0.
Kia Grand Carnival 2.7 (2006 – 2014); Kia Grand Carnival 3.5 (2006 – 2019); Kia Grand Carnival 3.8 (2006 – 2014).
Kia Optima 2.4 Hybrid (2011 – 2016).
Kia Rio 1.1 (2011 – 2018); Kia Rio 1.25 (2011 – 2018); Kia Rio 1.3 (2000 – 2013); Kia Rio 1.4 (2005 đến nay); Kia Rio 1.6 (2000 đến nay).
Kia Rondo 2.0 (2000 đến nay); Kia Sedona 2.7 (2006 – 2016); Kia Soul 1.6 (2009 – 2020); Kia Soul 2.0 (2011 – 2020); Kia CD5; Kia Forte; Kia Ray; Kia Spectra;
Kia Sportage.
Ắc quy xe Mitsubishi:
Mitsubishi Attrage 1.2 (2012 đến nay).
Mitsubishi Eclipse Cross 1.5 (2017 đến nay); Mitsubishi Eclipse Cross 2.0 (2017 đến nay); Mitsubishi Eclipse Cross 2.4 (2017 đến nay).
Mitsubishi Outlander 2.0 (2012 đến nay); Mitsubishi Outlander 2.4 (2012 đến nay); Mitsubishi Outlander 3.0 (2012 đến nay); Outlander Sport 2.0 (2011 đến nay); Outlander Sport 2.4 (2011 đến nay).
Mitsubishi Triton 3.5 (2006 đến nay); Mitsubishi Zinger.
Ắc quy xe Nissan:
Nisssan 370Z (2008 đến nay).
Nisssan Almera 1.5 (2000 đến nay); Nisssan Almera 1.6 (2006 đến nay).
Nisssan Juke 1.5 (2010 đến nay); Nisssan Juke 1.6 (2010 đến nay).
Nisssan March 1.2 (2011 – 2018); Nisssan Maxima 3.5 (2011 đến nay); Nisssan Micra 1.2 (2011 đến nay); Nisssan Murano 2.5 (2010 đến nay); Nisssan Murano 3.5 (2009 đến nay).
Nisssan Navara 2.5 EL (2017 – 2020); Nisssan Note 1.2 (2017 đến nay); Nisssan NV200 1.6 (2010 đến nay).