BẠN CÓ BIẾT THƯỜNG XE CHÚNG TA THAY NHỚT CÓ DUNG TÍCH NHƯ THẾ NÀO KHÔNG ?

  • 0937 938 968

    0987 938 968

  • VP : 308/12, Bùi Minh Trực, Phường 6, Quận 8, TP.HCM

    SR: 1619/59, Bùi Minh Trực,Phường 6, Quận 8, TP.HCM

  • Thời gian mở cửa

    07:30 Am - 17:00 Pm

BẠN CÓ BIẾT THƯỜNG XE CHÚNG TA THAY NHỚT CÓ DUNG TÍCH NHƯ THẾ NÀO KHÔNG ?
Ngày đăng: 27/09/2022 11:24 AM

Cùng theo chân ẮC QUY BỬU PHÁT tham khảo nhé

-Bảng dung tích nhớt cho từng loại xe máy mới nhất hiện nay:

Khi thay nhớt xe máy, thường người sử dụng không biết nên thay nhớt bao nhiêu ml cho xe của mình? Cho nên việc thay nhớt động cơ và nhớt láp cho xe máy bao nhiêu ml là đủ và đúng loại nhớt là rất quan trọng, vì khi thay thiếu nhớt hay thừa nhớt đều không tốt cho động cơ.
Dưới đây là Bảng dung tích nhớt cho từng loại xe máy mới nhất hiện nay trên thị trường Việt Nam, bao gồm dung tích nhớt động cơ và dung tích nhớt láp ( nhớt hộp số xe tay ga).

Mục lục [ẩn đi]

  1. Dung tích nhớt xe máy Honda
  2. Dung tích nhớt xe máy Yamaha
  3. Dung tích nhớt xe máy Suzuki
  4. Dung tích nhớt xe máy Piaggio

Dung tích nhớt xe máy Honda

 

Tên xe Honda Dung tích nhớt (Lít) Dung tích khi thay lọc nhớt Nhớt láp (nhớt hộp số)
Vario 125/150 0.8 Lít   120 ml
Vario 160 0.8 Lít   120 ml
Click 125i/150i 0.8 Lít   120 ml
Click 160 0.8 Lít   120 ml
SH Việt 125/150  0.8 Lít   120 ml
SH Ý (Sh Nhập) 1 Lít   200 ml
SH300i 1.2 Lít 1.4 Lít 280ml
SH350i 1.4 Lít 1.5 Lít 210ml
SH Mode 0.8 Lít   120 ml
PCX 0.8 Lít   120 ml
AirBlade 110 0.8 Lít   120 ml
Air Blade 125/150 0.8 Lít   120 ml
Air Blade 160 0.8 Lít   120 ml
Lead 125 0.8 Lít   120 ml
Vision 0.7 Lít   120 ml
ADV 160 0.75 Lít   120 ml
Scoopy 110 0.65 Lít   120 ml
Beat 110 0.7 Lít   120 ml
Genio 110 0.7 Lít   120 ml
Future 125 0.7 Lít   Xe số
Wave Alpha 0.7 Lít   Xe số
Wave RSX 110 0.8 Lít   Xe số
Wave 110 RS 0.8 Lít   Xe số
Winner X 1.1 Lít   Xe số
Dream 0.7 Lít   Xe số
Sonic 150 1.1 Lít 1.3 Lít Xe số
CBR150 1.1 Lít 1.3 Lít Xe số
CBR250RR 1.9 Lít 2.1 Lít Xe số
CB150X 1.1 Lít 1.3 Lít Xe số

Dung tích nhớt xe máy Yamaha

 

Tên xe Yamaha Dung tích nhớt (Lít) Dung tích nhớt khi thay lọc nhớt (Lít) Nhớt láp (nhớt hộp số)
Grande 0.8 Lít   120ml
Freego S 0.8 Lít   120ml
Luvias 0.8 Lít   200ml
NVX 0.9 Lít   150ml
Janus 0.8 Lít   120ml
Latte 0.8 Lít   120ml
Fazzio 125 0.8 Lít   120ml
Fino 125 0.8 Lít   120ml
Gear 125 0.8 Lít   120ml
X-Ride 0.8 Lít   120ml
Mio M3 0.8 Lít   120ml
Sirius 0.8 Lít 0.85 Lít Xe số
Jupiter 0.8 Lít 0.85 Lít Xe số
Jupiter Finn 0.8 Lít 0.85 Lít Xe số
Exciter 135 0.94 Lít 1.0 Lít Xe số
Exciter 150 0.95 Lít 1.0 Lít Xe số
Exciter 155 0.85 Lít 0.9 Lít Xe số
XSR-155 0.85 Lít 0.95 Lít Xe số
MT-15 0.95 Lít 1.0 Lít Xe số
MT-25 1.8 Lít 2.1 Lít Xe số
MT-03 2.0 Lít 2.2 Lít Xe số
R15 0.85 Lít 0.95 Lít Xe số
R25 1.8 Lít 2.1 Lít Xe số
R3 1.85 Lít 2.0 Lít Xe số
R6 2.5 Lít 2.7 Lít Xe số

 

Dung tích nhớt xe máy Suzuki

 

Tên xe Suzuki Dung tích nhớt (Lít) Dung tích nhớt khi thay lọc nhớt Ghi chú
 Axelo 125 0.8 Lít 0.9 Lít Xe số
GD110 0.9 Lít 1 Lít Xe số
Satria  1.3 Lít 1.4 Lít Xe số
Raider Fi  1.3 Lít 1.4 Lít Xe số
GSX-S150 1.3 Lít 1.4 Lít Xe số
GSX-R150 1.3 Lít 1.4 Lít Xe số
GSX150 Bandit 1.3 Lít 1.4 Lít Xe số


Dung tích nhớt xe máy Piaggio

 

Tên xe Piaggio Vespa Dung tích nhớt (Lít) Dung tích khi thay lọc nhớt  Nhớt láp (Nhớt hộp số)
Vespa Primavera 1.2 Lít 1.3 Lít 270 ml
Vespa Sprint 1.2 Lít 1.3 Lít 270 ml
Vespa LX 1 Lít 1.1 Lít 200 ml
Liberty 1 Lít 1.1 Lít 200 ml
Medley 1.1 Lít 1.2 Lít 325 ml

Như vậy chúng ta có thể thay lượng nhớt như sau. 

0
Zalo
Hotline
Hotline